🔍
Search:
BÁC SĨ THỰC TẬP
🌟
BÁC SĨ THỰC TẬP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
전문의 자격을 얻기 위하여 병원에서 일정 기간 동안 환자를 진료하는 일 등을 배우고 익히는 의사.
1
BÁC SĨ THỰC TẬP:
Vị bác sĩ học tập và làm quen với công việc chữa trị cho bệnh nhân v.v... trong một khoảng thời gian nhất định ở bệnh viện để có đủ tư cách chuyên môn.
-
☆
Danh từ
-
1
의과 대학을 졸업하고 의사 면허를 받은 후에 실제로 환자를 돌보며 실습을 받는 의사.
1
BÁC SĨ THỰC TẬP:
Bác sĩ trong giai đoạn thực tập điều trị cho bệnh nhân trên thực tế sau khi vừa tốt nghiệp trường đại học y khoa và nhận được chứng chỉ hành nghề bác sỹ.
-
2
회사나 기관에서 정식 직원이 되기 전에 훈련을 받는 직원. 또는 그런 과정.
2
THỰC TẬP SINH, NHÂN VIÊN THỰC TẬP, THỜI GIAN THỰC TẬP:
Nhân viên được nhận sự đào tạo trước khi trở thành nhân viên chính thức của công ty hay cơ quan nào đó. Hoặc quá trình như vậy.